010-2022 - page 11

12
Thông tin Doanh Nghiệp -
Thứ Tư12-1-2022
(028)
Tên tài sản
Giá khởi
điểm (VNĐ)
1 10 xe ô tô hết niên hạn sử dụng (đính kèm Bảng danh mục
tài sản đấu giá).
232.402.500
2
Xe ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Honda Accord, số máy:
F20A34014995, số khung: JHMCB35300C319648, năm sản
xuất: 1993; biển số: 51A - 1056.
71.000.000
3
Xe ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Toyota Corona ST191, số máy:
3S-168, số khung: ST191-0070056, năm sản xuất: 1993; biển
số: 51A - 2296.
99.117.000
4
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 323, số máy: B6-616464,
số khung: BA1163MH000233, năm sản xuất: 1998; biển số:
51A - 3884.
97.583.000
5
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Daewoo Leganza, số máy:
C20SED-057725,sốkhung:VVAVMZYH-00186,nămsảnxuất:
2000; biển số: 51A - 4069.
79.091.000
6
Xe ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Pajero, số máy:
6G72NC7852,sốkhung:RLA00V33V11000038,nămsảnxuất:
2001; biển số: 51A - 0637.
134.000.000
7
Xe ô tô con 7 chỗ nhãn hiệu Isuzu Trooper, số máy: 147314,
số khung: JACUBS25G-27101056, năm sản xuất: 2002; biển
số: 51A - 0908.
111.259.000
8
Xe ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Mercedes - Benz MB140, số
máy:16197110012254,sốkhung:KPD66116853905412,năm
sản xuất: 2003; biển số: 51D - 0225.
79.667.000
9
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Lancer, số máy:
4G18GB-7092, số khung: RLA00CS3A-41000362, năm sản
xuất: 2004; biển số: 51A - 1586.
180.333.000
10
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: FP-909779,
số khung: JS7XXXSRNC4K04653, năm sản xuất: 2004; biển
số: 51A - 1565.
160.667.000
11
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: ZM-696114,
số khung: XXXSRNL4D-04758, năm sản xuất: 2004; biển số:
51A - 1557.
160.667.000
12
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: FP-921173,
số khung: XXXSRNC4S-05027, năm sản xuất: 2004; biển số:
51A - 1600.
160.667.000
13 Xeôtôcon8chỗnhãnhiệuToyotaZace,sốmáy:7K-0315105,
sốkhung:KF3-6900732,nămsảnxuất:2000;biểnsố:51A-4039.
143.333.000
14 Xeôtôcon8chỗnhãnhiệuToyotaZace,sốmáy:7K-0307428,
sốkhung:KF3-6900591,nămsảnxuất:2000;biểnsố:51A-4050.
143.333.000
15 Xeôtôcon8chỗnhãnhiệuToyotaZace,sốmáy:7K-0306677,
sốkhung:KF3-6900642,nămsảnxuất:2000;biểnsố:51A-4018.
143.333.000
16 Xeôtôcon8chỗnhãnhiệuToyotaZace,sốmáy:7K-0747871,
sốkhung:KF3-6910584,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1594.
180.000.000
17 Xeôtôcon8chỗnhãnhiệuToyotaZace,sốmáy:7K-0747361,
sốkhung:KF3-6910668,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1551.
180.000.000
18 Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 6, số máy: LF-281704, số
khung:GG42F-000350,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-1292.
175.456.000
19
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 6, số máy: LF-300994,
số khung: GG42FMH-000751, năm sản xuất: 2004; biển số:
51A - 1567.
193.000.000
20
Xe ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Jolie, số máy:
4G63VZ-Z00993, số khung: RLA00VB2W11000573, năm sản
xuất: 2001; biển số: 51A - 0831.
96.000.000
21
Xe ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Jolie, số máy:
4G63VZ-01552, số khung: RLA00VB2W-21000533, năm sản
xuất: 2002; biển số: 51A - 0877.
104.352.000
22
Xe ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-267952,
số khung: GE10S2MH-000884, năm sản xuất: 1997; biển
số: 51A - 3703.
74.667.000
23
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-900810,
số khung: GF22S1MH000758, năm sản xuất: 2001; biển số:
51A - 0682.
118.637.000
24
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-840570,
số khung: GF22S1MH000593, năm sản xuất: 2001; biển số:
51A - 0659.
118.637.000
25
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS248393,
số khung: GF22S1MH-001071, năm sản xuất: 2001; biển
số: 51A - 0822.
118.637.000
26
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-275903,
số khung: GF22S1MH-001095, năm sản xuất: 2002; biển
số: 51A - 0823.
130.926.000
27
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-332702,
số khung: GF22S1MH-001286, năm sản xuất: 2002; biển
số: 51A - 0891.
130.926.000
28
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626; số máy: FS-299979,
số khung: GF22S1MH-001193, năm sản xuất: 2002; biển
số: 51A - 0895.
130.926.000
29
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-387761,
số khung: F22S1MH-001378, năm sản xuất: 2002; biển số:
51A - 0926.
130.926.000
Tên tài sản
Giá khởi
điểm (VNĐ)
30
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-384530,
số khung: GF22S1MH001390, năm sản xuất: 2003; biển số:
51A - 0954.
143.246.000
31
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AM-
104248, số khung: AE111-0024279, năm sản xuất: 1997;
biển số: 51A - 3851.
125.843.000
32
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AH-
546418, số khung: AE111-9561546, năm sản xuất: 1999;
biển số: 51A - 3989.
132.244.000
33
Xe ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AH-
522674, số khung: AE111-9560180, năm sản xuất: 1999;
Biển số: 51A - 1125.
132.244.000
34
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy:
1ZZ0969284, số khung: ZZE122-7501333, năm sản xuất:
2002; biển số: 51A - 0850.
192.426.000
35
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
1306249, số khung: ZZE122-7502592, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51A - 0974.
211.667.000
36
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
1482342, số khung: ZZE122-7503263, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51A - 1214.
211.667.000
37
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
1652623, số khung: ZZE122-7504042, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51A - 1358.
211.667.000
38
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
1293045, số khung: ZZE122-7502529, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51A - 0970.
211.667.000
39
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
1716831, số khung: ZZE122-7504330, năm sản xuất: 2004;
biển số: 50A - 005.08.
235.183.000
40
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy:
1ZZ4383090,sốkhung:ZZE1227505743,nămsảnxuất:2004;
biển số: 51A - 1556.
235.183.000
41
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
4383604, số khung: ZZE122-7505757, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51A - 1576.
235.183.000
42
Xe ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-
4359275, số khung: ZZE122-7505656, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51A - 1539.
235.183.000
43
Xe ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy:
2766178, số khung: RZH114-5001644, năm sản xuất: 2002;
biển số: 51D - 0171.
81.951.000
44
Xe ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 1RZ-
2862235, số khung: RHZ114-5002249, năm sản xuất: 2002;
biển số: 51D - 0178.
81.951.000
45
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy:
3058750, số khung: RZH115-3000822, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51D - 0233.
86.936.000
46
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy:
3046406, số khung: RZH115-3000782, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51D - 0224.
86.936.000
47
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy:
3090832, số khung: RHZ115-3001006, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51D - 0246.
86.936.000
48
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3119128, số khung: RHZ115-3001171, năm sản xuất: 2003;
biển số: 51D - 0260.
86.936.000
49
Xe ô tô khách 12 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3308140, số khung: RZH115-3002262, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51A - 0319.
86.936.000
50
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy:
2RZ3333117, số khung: RHZ115-3002355, năm sản xuất:
2004; biển số: 51D - 0332.
95.629.000
51
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3345155, số khung: RZH115-300061, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0377.
95.629.000
52
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3327299, số khung: RZH115-3002312, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0336.
95.629.000
53
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3341435, số khung: RHZ115-8000005, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0333.
95.629.000
54
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3331396, số khung: H115-3002347, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51A - 001.52.
95.629.000
55
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3271927, số khung: RHZ115-3002020, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0306.
95.629.000
Tên tài sản
Giá khởi
điểm (VNĐ)
56
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3342973, số khung: RZH115-8000017, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0334.
95.629.000
57
Xe ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-
3323411, số khung: RZH115-3002318, năm sản xuất: 2004;
biển số: 51D - 0338.
95.629.000
Tiền đặt trước: Tương đương 20% so với giá khởi điểm.
Người có tài sản:Văn phòngThành ủy. Địa chỉ: 58TrươngĐịnh, phường
Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM.
Xem tài sản: Ngày 13 và 14-1-2022 (giờ hành chính), tại 310 Lạc Long
Quân, phường 5, quận 11, TP.HCM. Liên hệ: Anh Vũ - SĐT: 0918.145.495.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày
10-1-2022 đến 18-1-2022 (giờ hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước:
Ngày 18, 19, 20-1-2022 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Mục 1: Thời gian tổ chức đấu giá: 14 giờ ngày 21-1-2022.
2. Xe ô tô 05 chỗ ngồi đã qua sử dụng, nhãn hiệu: TOYOTA, số
loại: CAMRY LE; năm sản xuất: 2009, nước sản xuất: Mỹ, dung tích
xylanh: 2.494 cm
3
.
Giá khởi điểm:
339.300.000 đồng
. Tiền đặt trước: Tương đương 20%
so với giá khởi điểm.
Người có tài sản: Bộ Tư lệnh TP.HCM. Địa chỉ: 291 Cách Mạng Tháng
Tám, phường 12, quận 10, TP.HCM.
Xemtài sản: Ngày 13 và 14-1-2022 (trong giờ hành chính). Liên hệ: BộTư
lệnhTP.HCM, tại 291 CáchMạngThángTám, phường 12, quận 10,TP.HCM.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày
10-1-2022 đến 19-1-2022 (giờ hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước:
Ngày 19, 20, 21-1-2022 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Mục 2: Thời gian tổ chức đấu giá: 10 giờ ngày 24-1-2022.
3. Bán riêng từng tài sản. Tiền đặt trước: Tương đương 20% so với
giá khởi điểm từng tài sản.
Tài sản 1: Quyền quản lý, khai thác dịch vụ bãi giữ xe có diện tích
1.432m
2
, thời hạn 12 tháng tại Công viên HoàngVănThụ, phường 2,
quận Tân Bình, TP,HCM. Giá khởi điểm: 978.000.000 đồng/12 tháng
(tương đương 81.500.000 đồng/tháng), đã bao gồm thuế GTGT.
Tài sản 2: Quyền quản lý, khai thác dịch vụ bãi giữ xe có diện tích
60,18m
2
, thời hạn 12 tháng tại Công viênTân Phước, phường 9, quận
Tân Bình, TP.HCM. Giá khởi điểm: 9.840.000 đồng/12 tháng (tương
đương 820.000 đồng/tháng), đã bao gồm thuế GTGT.
* Điều kiện tham gia đấu giá (Tài sản 1 và Tài sản 2): là tổ chức hoặc hộ
kinh doanh cá thể có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đúng ngành
nghề về dịch vụ bãi giữ xe (kèm theo: Hóa đơn nộp tiền quyền quản lý,
khai thác dịch vụ bãi giữ xe);
Người có tài sản: Công ty TNHHMột thành viên Dịch vụ Công ích quận
Tân Bình. Địa chỉ: 310 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình.
Xem tài sản: Ngày 17 và 18-1-2022 (giờ hành chính) tại nơi có tài sản,
hoặc liênhệ: Công tyTNHHMột thànhviênDịchvụCông íchquậnTânBình.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày
12-1-2022 đến 24-1-2022 (giờ hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước:
Ngày 24, 25 và 26-1-2022 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Mục 3: Thời gian tổ chức đấu giá: 9 giờ ngày 27-1-2022.
4.Giátrịmặtbằngchothuêhàngtháng“Dịchvụcăntinvàcửahàng
tiện ích năm 2022-2027 của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch”.
Diên tich: 200 m
2
. Thơi han hơp đông cho thuê: 60 tháng. Tiền đặt cọc:
03 tháng. Hình thức thanh toán: chuyển khoản, 03 tháng/lần
Giá khởi điểm:
103.200.000đồng/tháng
, hoăc 6.192.000.000 đồng/60
tháng (gia chưa bao gôm thuê VAT). Tiền đặt trước: Tương đương 20% so
với giá khởi điểm.
Người có tài sản: Bệnh viện PhạmNgọcThạch. Địa chỉ: 120 Hồng Bàng,
phường 12, quận 5.
Xem tài sản: Ngày 20 và 21-1-2022 (giờ hành chính), liên hệ: Phòng
Hành chính Quản trị - Điện thoại: (028). 38.550.207.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày
17-1-2022 đến 24-1-2022 (giờ hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước:
Ngày 24, 25 và 26-1-2022 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Mục 4: Thời gian tổ chức đấu giá: 9 giờ 30 ngày 27-1-2022.
5. 02 xe ô tô - bán từng chiếc. Tiền đặt trước: Tương đương 20%
so với giá khởi điểm.
Xe ô tô 7 chỗ hiệuMitsubishi Pajero 3.0, BSKS: 50A-00389; nămsản xuất:
2002. Giá khởi điểm:
112.000.000 đồng
(đã bao gômVAT).
Xe ô tô 9 chỗ hiệu Land Cruiser 5.0, BSKS: 50A-00373; năm sản xuất:
1996. Giá khởi điểm:
145.000.000 đồng
(đã bao gômVAT).
Người có tài sản: Chi cục Phát hành và kho quỹ. Địa chỉ: 8 Võ Văn Kiệt,
phường Nguyễn Thái Bình, quận 1.
Xem tài sản: Ngày 20 và 21-1-2022 (giờ hành chính), liên hệ: Anh Hưng
- Điện thoại: 0903.710.876.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày
17-1-2022 đến ngày 24-1-2022 (giờ hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt
trước: Ngày 24, 25 và 26-1-2022 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Mục 5: Thời gian tổ chức đấu giá: 10 giờ 30 ngày 27-1-2022.
Khách hàng có nhu cầu mua hồ sơ, đăng ký và đấu giá liê
n hệ Trung
tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, số 19/5 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình,
TP.HCM. Điện thoại: 38.115.845.
TRUNGTÂMDỊCHVỤ ĐẤU GIÁTÀI SẢN - SỞTƯ PHÁP TP.HCM - THÔNG BÁO ĐẤU GIÁTÀI SẢN
1. Bán riêng từng lô tài sản.
Hảo Hảo chính thức được Tổ chức Kỷ lục
Việt Nam - Vietkings xác lập kỷ lục “Thương
hiệu Mì gói có số lượng tiêu thụ nhiều nhất
Việt Nam từ năm2000” (dữ liệu từ năm2000
đến 2020) và là “Thương hiệu Mì gói Việt
Nam đầu tiên bán ra thị trường 30 tỉ gói”
(dữ liệu từ năm 2000 đến 2021). Với thành
Đặc biệt, chương trình sẽ đóng góp đến Quỹ
Bảo trợ trẻ em Việt Nam, cùng chung tay
trong việc chăm lo tương lai cho những trẻ
em mồ côi, có hoàn cảnh khó khăn bị ảnh
hưởng bởi dịch COVID-19, dựa trên số lượt
người xem của đêm nhạc, tổng hạn mức
quyên góp có thể lên đến hơn 3 tỉ đồng.
tích này, Hảo Hảo đã khẳng định vị thế là
thương hiệu mì gói quốc dân của Việt Nam.
Dịp này, từ nay đến hết tháng 7-2022, Hảo
Hảo liên tục tổ chức chuỗi sự kiện âm nhạc
đặc biệt - chương trình Hảo Hảo Music Box
để tri ân người tiêu dùng trên cả nước đã
đóng góp vào thành công của thương hiệu.
Mì Hảo Hảo: Thương hiệu mì gói quốc dân của Việt Nam
1...,2,3,4,5,6,7,8,9,10 12,13,14,15
Powered by FlippingBook