241-2024 - page 10

10
Bất động sản -
ThứHai 28-10-2024
Quảng cáo
TRUNG TÂM DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (SỞ TƯ PHÁP TP.HCM) - THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
1. QSDĐ thuộc thửa đất số 648, TBĐ số 3, xã An Phú,
huyện Củ Chi, TP.HCM.
DT: 4.491 m
2
; sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở nông
thôn: 200 m
2
, đất vườn: 4.291 m
2
; thời hạn SD: Đất ở nông
thôn: Lâu dài, đất vườn: 2045.
Giá khởi điểm:
11.500.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
2. QSDĐ thuộc thửa đất số 534,TBĐ số 4, xãAnNhơn
Tây, huyện Củ Chi, TP.HCM.
DT: 4.335,3 m
2
; sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở nông
thôn: 600 m
2
, đất trồng cây lâu năm: 3.735,3 m
2
; thời hạn
SD: Đất ở nông thôn: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2044.
Giá khởi điểm:
17.000.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
3. QSDĐ thuộc thửa đất số 50, TBĐ số 22, xã Phú Mỹ
Hưng, huyện Củ Chi, TP.HCM.
DT: 2.587,7 m
2
; sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở nông
thôn: 187,1 m
2
, đất trồng cây lâu năm: 2.400,6 m
2
; thời hạn
SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2045.
Giá khởi điểm:
6.800.000.000đồng
.Tiền đặt trước: 10%
so với giá khởi điểm.
4. Bán chung 2 tài sản.
Tài sản 1: QSDĐ và quyền sở hữu nhà ở tại ấp Bốn
Phú, xã Trung An, huyện Củ Chi, TP.HCM
. Thửa đất số
805, TBĐ số 2. DT: 1.313,3 m
2
. Mục đích SD đất: Đất ở: 398
m
2
, đất trồng cây lâu năm: 915,3 m
2
. Thời hạn SD đất: Đất
ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2045; DTXD: 356,9 m
2
. DT
sàn: 356,9 m
2
. Kết cấu: Tường gạch, cột BTCT, mái tôn. Cấp
(hạng): 4. Số tầng: 1
Tài sản 2: QSDĐ thuộc thửa đất số 55, TBĐ số 2, xã
TrungAn, huyệnCủChi,TP.HCM
. DT: 1.012,3m
2
. Mục đích
SD đất: Đất ở: 202,0 m
2
, đất trồng cây lâu năm: 810,3 m
2
;
thời hạn SDđất: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2045.
Giá khởi điểm:
12.000.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
5. Bán chung 4 QSDĐ tại TBĐ số 9, xã Phú Mỹ Hưng,
huyện Củ Chi, TP.HCM.
* QSDĐ thuộc thửa đất số 650. DT: 622,5 m
2
; sử dụng
riêng. Mục đích SD: Đất ở nông thôn: 450,8 m
2
, đất trồng
cây lâu năm: 171,7 m
2
. Thời hạn SD: Đất ở nông thôn: Lâu
dài, đất trồng cây lâu năm: 2048.
* QSDĐ thuộc thửa đất số 663. DT: 659,2 m
2
; sử dụng
riêng. Mục đích SD: Đất ở nông thôn; thời hạn SD: Lâu dài.
* QSDĐ thuộc thửa đất số 651. DT: 341,3 m
2
; sử dụng
riêng.MụcđíchSD:Đấttrồngcây lâunăm;thờihạnSD:2048.
* QSDĐ thuộc thửa đất số 680. DT: 399,5 m
2
; sử dụng
riêng. Mục đích SD: Đất ở nông thôn; thời hạn SD: Lâu dài.
Giá khởi điểm:
10.900.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
6. QSDĐ thuộc thửa đất số 14, TBĐ số 26, xã Phú Mỹ
Hưng, huyện Củ Chi, TP.HCM
.
DT: 1.306,9 m
2
. Sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở: 243,3
m
2
, đất trồng cây lâu năm: 1.063,6 m
2
; thời hạn SD: Đất ở:
Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2069.
Giá khởi điểm:
4.350.000.000đồng
.Tiền đặt trước: 10%
so với giá khởi điểm.
7. 2 tài sản - bán riêng từng tài sản.
Tiền đặt trước: 10%
so với giá khởi điểm.
Tài sản 1: QSDĐ thuộc thửa đất số 117, TBĐ số 11,
xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP.HCM
. DT: 967,8 m
2
;
mục đích SD đất: Đất ở nông thôn: 300 m
2
, đất trồng cây
lâu năm: 667,8 m
2
. Thời hạn SD đất: Đất ở nông thôn: Lâu
dài, đất trồng cây lâu năm: 1/7/2022.
Giá khởi điểm:
3.600.000.000 đồng
.
Tài sản 2: QSDĐ thuộc thửa đất số 510, TBĐ số 05
(BĐKTS), xã An Phú, huyện Củ Chi,TP.HCM
. DT: 894,8m
2
;
mục đích SD đất: Đất ở nông thôn: 478,3 m
2
, đất trồng cây
lâu năm: 416,5 m
2
. Thời hạn SD đất: Đất ở nông thôn: Lâu
dài, đất trồng cây lâu năm: 2056.
Giá khởi điểm:
4.150.000.000 đồng
.
8. QSDĐ thuộc thửa đất số 761, TBĐ số 13, phường
Thạnh Lộc, quận 12, TP.HCM.
DT: 769,7 m
2
. Sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở đô thị:
764,7m
2
;đấttrồngcâyhằngnămkhác:5m
2
;thờihạnSD:Đất
ở đô thị: Lâu dài, đất trồng cây hằng năm khác: 25/3/2069.
Giá khởi điểm:
13.000.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
9.QSDĐthuộcthửađấtsố776,TBĐsố46,xãTânQuý
Tây, huyện Bình Chánh, TP.HCM.
DT: 901,7 m
2
. Sử dụng riêng. Mục đích SD: Đất trồng cây
hằng năm khác. Thời hạn SD: Đến năm 2065.
Giá khởi điểm:
6.000.000.000đồng
.Tiền đặt trước: 10%
so với giá khởi điểm.
10. QSDĐ thuộc thửa 506, TBĐ số 9, xã Nhuận Đức,
huyện Củ Chi, TP.HCM.
DT: 1.657,7 m
2
. Sử dụng riêng. Mục đích SD: Đất ở nông
thôn: 120 m
2
, đất trồng cây lâu năm: 1.537,7 m
2
. Thời hạn
SD: Đất ở nông thôn: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2048.
Giá khởi điểm:
8.200.000.000đồng
.Tiền đặt trước: 10%
so với giá khởi điểm.
11. QSDĐ thuộc thửa 802, TBĐ số 37, phường Thới
An, quận 12, TP.HCM.
DT:435,5m
2
.MụcđíchSD:Đấtởđôthị.ThờihạnSD:Lâudài.
Giá khởi điểm:
14.400.000.000 đồng
. Tiền đặt trước:
10% so với giá khởi điểm.
Người có tài sản (Mục 1 đến Mục 11): VietinBank - CN
Bến Lức. Địa chỉ: 159 Quốc lộ 1A, khu phố 1, thị trấn Bến
Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Xemtài sản (Mục 1 đếnMục 11):Từ ngày 28/10/2024 đến
ngày 5/11/2024 (giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia
đấu giá (Mục 1 đến Mục 11):Từ ngày 28/10/2024 đến ngày
5/11/2024 (giờ hành chính).
Thời hạn nộp tiền đặt trước (Mục 1 đến Mục 11): Ngày
4, 5 va đến 17 giờ ngày 6/11/2024.
Thời gian tổ chức đấu giá (Mục 1 đến Mục 11): Ngày
7/11/2024.
Cá nhân và tổ chức đăng ký thamgia đấu giá thông qua
việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước
cho tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của Luật Đấu giá
tài sản và quy định khác của pháp luật có liên quan. Trong
trường hợp pháp luật có quy định về điều kiện khi tham
gia đấu giá thì người tham gia đấu giá phải đáp ứng điều
kiện đó. Người đăng ký tham gia đấu giá nộp trực tiếp hồ
sơ tại trung tâm, 19/5 HoàngViệt, phường 4, quậnTân Bình,
TP.HCM. Điện thoại: 38.115.845.
Bảnggiáđấtmới tại TPThủĐức caonhất 295 triệuđồng/m
2
Giá đất cao
nhất của bảng
giá đất điều
chỉnhmới trên
địa bàn TP Thủ
Đức đối với đất
ở là 295 triệu
đồng/m
2
.
Ảnh: QH
Theo Hiệp hội Bất động sản TP.HCM (HoREA), bảng
giá đất (BGĐ) điều chỉnh mới đối với đất ở trên địa bàn
từng quận, huyện, TP Thủ Đức đã được cân chỉnh, tăng
thấp nhất từ 2,36 lần (quận 3) đến tăng cao nhất 38,8 lần
(huyện Hóc Môn) so với bảng giá đất cũ.
Cụ thể, đối với đất ở trên địa bàn quận 1 tăng 3,97-6,15
lần; quận 3 tăng 2,36-9,72 lần; quận 4 tăng 5,6-10,67
lần; quận 12 tăng 8,83-14,1 lần; quận Bình Thạnh tăng
4,05-10,41 lần; quận Phú Nhuận tăng 5,25-9,47 lần; quận
Tân Bình tăng 5,51-9,96 lần; quận Bình Tân tăng 5,9-21,4
lần; quận Tân Phú tăng 5,7-13,67 lần; quận Gò Vấp tăng
5,66-9,83 lần…
Đáng chú ý, tại TP Thủ Đức, giá đất ở mới tăng 5,15-
28,07 lần so với BGĐ cũ. Ở các huyện ngoại thành
TP.HCM, BGĐ điều chỉnh mới đối với đất ở có mức tăng
cao hơn. Cụ thể, BGĐ ở trên địa bàn huyện Nhà Bè tăng
5,4-23,33 lần; huyện Hóc Môn tăng 6,85-38,8 lần; huyện
Cần Giờ tăng 5,67-17,65 lần; huyện Củ Chi tăng 7,44-
24,17 lần; huyện Bình Chánh tăng 2,8-24 lần.
Giá đất cao nhất của BGĐ điều chỉnh mới trên địa bàn
TP đối với đất ở là 687 triệu đồng/m
2
tại ba tuyến đường
Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ, quận 1, đã giảm khoảng
15% so với mức giá 810 triệu đồng/m
2
theo dự thảo BGĐ
trước đó. Mức giá đất đường “đất vàng” trên của TP.HCM
tăng gấp 4,24 lần so mức giá đất ở 162 triệu đồng/m
2
của
các đường Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ, quận 1 theo
BGĐ cũ.
Giá đất cao nhất của BGĐ điều chỉnh mới trên địa bàn
TP Thủ Đức đối với đất ở là 295 triệu đồng/m
2
đối với
bốn tuyến đường Trần Bạch Đằng, Tố Hữu, Nguyễn Thiện
Thành, Nguyễn Cơ Thạch thuộc khu đô thị Sala.
Theo đánh giá của HoREA, BGĐ điều chỉnh đã tiếp thu
nhiều ý kiến góp ý của hiệp hội, cộng đồng doanh nghiệp,
các chuyên gia, người dân đã bảo đảm hài hòa lợi ích của
các chủ thể có liên quan là người sử dụng đất (đặc biệt
là các cá nhân, hộ gia đình), nhà đầu tư và Nhà nước đại
diện cho lợi ích công cộng, sát với tình hình thực tế về giá
đất trên địa bàn TP.HCM.
QUANG HUY
1,2,3,4,5,6,7,8,9 11,12,13,14,15,16
Powered by FlippingBook