275 - page 13

THỨ TƯ
14-10-2015
9D
THÔNGBÁOTHAYĐỔIĐỊACHỈCHINHÁNHCÔNGTYLUẬTTNHHYKVNTẠI
THÀNHPHỐHỒCHÍMINH
Căn cứGiấyĐăngKýHoạt ĐộngChi NhánhTổChứcHànhNghề Luật Sư số
41.08.0718
/
TP/ĐKHĐdoSởTưpháp thànhphốHồChíMinh cấp thayđổi lần thứnhất ngày08/9/2015,
ChiNhánhCôngTyLuậtTNHHYKVNTạiThànhPhốHồChíMinh
trân trọng thôngbáovề
việc thayđổi địachỉ như sau:
Phòngsố02, lầu11, tòanhàMetropolitan,235ĐồngKhởi,phườngBếnNghé,
Quận1, thànhphốHồChíMinh.
Các thông tincòn lại không thayđổi sovới nội dungđãđăngký trongGiấyĐăngKýHoạt
ĐộngChiNhánhTổChứcHànhNghềLuậtSưsố:
41.08.0718
/TP/ĐKHĐcấpngày07/01/2014.
1.Quyền sởhữunhàở, quyền sửdụngđấtở tại
số263/17NguyễnĐìnhChiểu, phường5, quận3,
Tp.HồChíMinh.
*Đất ở: Theogiấy chứngnhận: diện tích41m
2
,
HTSDriêng;Theobảnvẽhiệntrạng:diệntíchkhuôn
viên41m
2
(phùhợpquyhoạch37,20m
2
,thuộcquy
hoạchhẻm3,80m
2
)
*Nhàở:Theogiấychứngnhận:diệntíchxâydựng
41m
2
, tổngdiệntíchsửdụng117,76m
2
, sốtầng3+
lửnggỗ;Theobảnvẽhiện trạng:diện tíchxâydựng
41m
2
(phùhợpquyhoạch37,20m
2
,thuộcquyhoạch
hẻm3,80m
2
),diệntíchsửdụng119,09m
2
(phùhợp
quyhoạch108,45m
2
,thuộcquyhoạchhẻm10,64m
2
).
2.Giákhởi điểm:
3.345.418.350
đồng.
3.Thamkhảohồsơ,xemtài sản,đăngkývànộp
tiềnđặt trước (cọc): từngày14/10/2015đếnngày
16/11/2015 tronggiờhànhchính.
4. Dựkiếnđấugiá: 14giờngày24/11/2015, tại
Công tyCPDVĐấugiáMiềnNam, số728–730Võ
VănKiệt, P. 1,Q. 5,Tp.HCM;ĐT: 0903835468.
Daugia
&
Thong tin
I. ĐỘNGSẢN
1.37chiếcxegắnmáyhaibánhcác loại,01thùng
lôi loạihaibánh (bánphế liệu, tậndụngphụtùngvà
khônggiảiquyếtđăngký)vàhànghóatổnghợp(104
danhmục).
(Ghi chú: Ngườimuađược tài sảnbánđấu
giá tự lo chi phí liênquanđến việc vận chuyển,mài số
khung,màisốmáy,cắtkhung làmđôi thànhsắtphế liệu
đối với 37chiếcxegắnmáyhai bánhcác loại, 01 thùng
lôi loại hai bánh (bánphế liệu, tậndụngphụ tùng và
khônggiảiquyếtđăngký)vàđậpnát thànhsắtphế liệu
đối với danhmục số thứ tự102củahànghóa tổnghợp
trướckhinhậnhàng,đồng thờichịumọi tráchnhiệmvề
antoànvệsinh, laođộngvàphòng,chốngcháynổtheo
quyđịnh).Giákhởi điểm: 340.995.145đồng.
-Đối tượngđăngký: Phápnhânhoặchộkinhdoanh
cóchứcnăngkinhdoanhđúngngànhhàng.
- Xem tài sản: Sáng từ 8giờđến 11giờ, chiều từ 14
giờđến16giờngày15-10-2015, tại 2/304xa lộHàNội,
phườngHiệp Phú, quận 9. Liên hệ chị Dung, số điện
thoại: 0903.032.291.
2. Lômáymóc thiết bị vănphòng, máy vi tính,
máy in,máyđiềuhòa,máyđếm tiền,máyscan,máy
hủy chứng từ,máy fax,máyphotocopy... đãqua sử
dụnggồm269hạngmục (bánnguyên lô).
Giá khởi
điểm: 179.840.000đồng.
-Xemtàisản:Ngày15-10-2015, từ9giờđến11giờtại
37NguyễnHuệ,phườngBếnNghé,quận1; từ14giờđến
16giờ tại 316đườngTA28 (LêThị Riêng), phườngThới
An, quận12. LiênhệanhSơn: 0918303468.
3.02 (hai) lô tài sản:
- Lô 1: Máy lạnh; vànhnhômhộp số. Giá khởi điểm:
16.000.000đồng.
-Lô2:Điện thoại, sạcđiện thoại,ốp lưng;bộ ráphình
các loại; đồ chơi trẻem; vải; quầnáo; trà sâmGenseng;
bài tây; mắt kính trẻ em và thức ăn cho chó. Giá khởi
điểm: 114.746.030đồng.
Xem tài sản:Ngày14-10-2015, từ9giờđến11giờ tại
45NguyễnThanhSơn,phườngThạnhMỹLợi,quận2; từ
14giờđến16giờtại989ĐồngVănCống,phườngThạnh
MỹLợi,quận2và5/1đường30,phườngCátLái,quận2.
4.06xeô tôcác loại (bánnguyên lô)gồm:
-Xeô tôTOYOTA,biểnsố51D-2527, sốmáy1198971,
sốkhung0040078;
- Xe ô tô SUZUKI, biển số 51A-3560, sốmáy F10A-
1016431, sốkhungDA21V-156456;
-XeôtôNISSAN,biểnsố51D-2360,sốmáyZ20-896896,
sốkhungVHE24-510321;
-Xeô tôTOYOTA,biểnsố51D-2402, sốmáy1133140,
sốkhungRZH112-0038935;
- Xe ô tô TOYOTA, biển số 51D-2180, sốmáy 1RZ-
0672989, sốkhungRZH112-7000586;
- Xe ô tô SUZUKI, biển số 51A-3027, sốmáy F10A-
1016165, sốkhungDA21V-156415.
-Giákhởi điểm: 308.000.000đồng.
- Xem tài sản: Ngày 14-10-2015, từ 9giờđến 11giờ
tại 2NguyễnĐìnhChiểu, quận 1; từ 14giờđến 16giờ
tại 306NguyễnBình, xãPhúXuân, huyệnNhàBè. Liên
hệanhSơn: 0918303468.
5.101xemôtôhaibánhcácloại,bántậndụngphụ
tùngvàkhônggiảiquyếtđăngký.
(Lưuý:Đối với các
xebánphế liệu, tậndụngphụ tùng, khônggiải quyết
đăng ký, kháchhàng trúngđấugiá tự chịu chi phí cắt
rời toànbộkhungcủacácxe trên thành sắtphế liệuvà
hủy số khung, sốmáy theođúng yêu cầu củaCông an
huyệnCầnGiờ trước khi xuất khodưới sựgiám sát của
cácngành liênquan, cóbiênbảnhủysốkhung, sốmáy
và cắt rời khung xe thành sắt phế liệu). Giá khởi điểm
91.500.000đồng.
Xem tài sản: Từ8giờđến11giờngày15-10-2015 tại
PhanTrọngTuệ, ấpHòaHiệp, xã LongHòa, huyệnCần
Giờ. Liênhệ: AnhXuân - Sốđiện thoại: 0909.66.99.89.
*Hạnchótđăngký (Mục1đếnMục5):11giờngày
19-10-2015.Bánđấugiángày22-10-2015
.
6.10 (mười) lô tài sản -Bán từng lô:
- Lô 1: Xe ô tô con, 05 chỗngồi, nhãnhiệuPorsche
Cayenne, số loạiCayenne, sốmáyBFD014982, sốkhung
WP1AA29P05LA21657.Giákhởiđiểm:600.000.000đồng.
-Lô2:1.337 lítdầuDO.Giákhởiđiểm:12.600.000đồng.
- Lô 3: 589 chai nước hoa các loại. Giá khởi điểm:
44.200.000đồng.
-Lô4:322mắtkínhcác loại.Giákhởiđiểm:37.300.000
đồng.
- Lô 5: 204 cái quần áo các loại. Giá khởi điểm:
32.400.000đồng.
- Lô6: Phụ tùngô tô, xemáy các loại. Giákhởi điểm:
74.400.000đồng.
-Lô7:1.485cáiquầnáocác loại;281đôigiày,55cáiví
cầm tay;240cáiba lôvà túi xáchcác loại.Giákhởiđiểm:
207.219.500đồng.
-Lô8:1.056cáiđồnghồ,mắtkính,gọngkínhcác loại;
18cáiĐTDĐcác loại.Giákhởi điểm: 141.947.500đồng.
-Lô9:58cáidĩaMelamine;289cáicầudaovàđèn;30
cái cần câumáy vàmáy cần câu các loại; 16 cái đènốp
tườngcác loại.Giákhởi điểm: 28.246.500đồng.
-Lô10: 41xegắnmáybánđăngkývà92xegắnmáy
bánphế liệu. Giákhởi điểm: 163.800.000đồng.
(Đối với
92xegắnmáybánphụ tùng (khônggiải quyếtđăngký),
ngườimuađược tài sảnbánđấugiá tự chịu chi phí vận
chuyển,cắtrờikhung làmđôi,đụcbể lốcmáy,xóasốsườn
và sốmáy, đồng thời chịumọi tráchnhiệmvềan toànvệ
sinh, laođộngvàcháynổ theoquyđịnh).
-Đốitượngđăngký:Phápnhânhoặchộkinhdoanhco
giâychưngnhânđăngkykinhdoanh theođungnganh
nghêquyđinh. Riêngđối với lô1, ngoài cácđối tượng
trên, cánhânđượcđăngký.
- Xem tài sản: Ngày15-10-2015, từ8giờđến11giờ:
Lô1, 5và6 tạiCônganquận7, số1366HuỳnhTấnPhát,
phườngPhúMỹ, quận7; lô10 tại 312HuỳnhTấnPhát,
phườngTânThuậnTây, quận7; từ14giờđến16giờ: Lô
3và4 tại UBNDquận7, số7TânPhú, phườngTânPhú,
quận7; lô2 tại Chi cụcThi hànhándân sựquận7, số1
TânPhú, phườngTânPhú, quận7; sáng từ8giờđến11
giờ, chiều từ14giờđến16giờngày15-10-2015. Lô7, 8
và9 tại 499HuỳnhTấnPhát, phườngTânThuậnĐông,
quận7,TP.HCM.
*Hạnchótđăngký(Mục6):11giờngày19-10-2015.
Bánđấugiángày23-10-2015
.
7. Máymóc, thiết bị gia công (48danhmục tài
sản: Máynén khí Puma - 3đầubơm,máynén khí
Puma -4đầubơm,máynénkhíPuma -2đầubơm...
vàdâychuyềnsơntĩnhđiện65m)củaCôngtyTNHH
SX-TM-DVThànhNghĩa.
Giákhởiđiểm:490.707.198đồng(đãbaogồmthuếVAT).
Xemtàisản:AnhNhật,SĐT:39.292.146hoặc0908.339.761.
*Hạnchótđăngký(Mục7):11giờngày19-10-2015.
Bánđấugiángày30-10-2015
.
II. BẤTĐỘNGSẢN
8. QSDĐ códiện tích168m
2
(đất ởvàđất trồng
câyhằngnăm khác) thuộc thửa số614, tờbảnđồ
số 3 (theoTL năm 2004-2005) tại phườngAnPhú
Đông,quận12.
Trongđó:DTđấtở:125,6m
2
(ThờihạnSD:Lâudài).DT
đất trồngcâyhằngnămkhác: 42,4m
2
(Thời hạnSD: 20
nămkểtừ18-5-2010).Giákhởiđiểm1.064.700.000đồng.
9. QSDĐ trồng cây hằngnăm khác códiện tích
6.675,3m
2
thuộcthửasố643,tờbảnđồsố06(BĐKTS),
tại ấpĐồn, xãTrungLậpHạ,huyệnCủChi.
-Trongđó:DTđấtnằmtrongchỉgiớikênh là:122,7m
2
;
DTđấtnằmngoài chỉ giới kênh là: 6.552,6m
2
.
- Thời hạn sử dụng: Năm 2022. Giá khởi điểm:
310.230.409đồng.
10.QSDĐ thuộc thửađất233, tờbảnđồsố40 tại
xãAnNhơnTây,huyệnCủChi.
- DTKV: 5.624,1m
2
. Mục đích SDđất: Đất ở tại nông
thôn:28m
2
;đấttrồngcây lâunăm:1.309,2m
2
;đấttrồng
câyhằngnăm:4.286,9m
2
.ThờihạnSD:Đấtở:Lâudài;đất
trồngcây lâunăm: 2045;đất trồngcâyhằngnăm: 2015.
NguồngốcSDĐ:NhậnQSDĐdochuyểnnhượngQSDĐ.
-Giákhởi điểm: 3.455.535.200đồng.
11.Cănhộchungcư,số11.10tầng12,lôGKhudân
cưMiếuNổi,phường3,quậnBìnhThạnh.
-TổngDT: 2.133m
2
. SD riêng: Khôngmét vuông. SD
chung: 2.133m
2
.TổngDTSD: 51,91m
2
.
-Giákhởi điểm: 986.300.000đồng.
12.03 (ba)QSDĐgồm:
12.1.QSDĐ trồngcâyhằngnămkháccóDT124,2
m
2
thuộcthửađất602,tờbảnđồsố59tạixãAnNhơn
Tây,huyệnCủChi.
MụcđíchSDđất:Đấttrồngcâyhằng
năm khác. Thời hạn SD: Năm2017. Nguồngốc SDđất:
NhậnQSDĐdochuyểnnhượngQSDĐ.
12.2.QSDĐtrồngcâyhằngnămkháccóDT3.135,9
m
2
thuộcthửađất62, tờbảnđồsố60tạixãAnNhơn
Tây,huyệnCủChi.
MụcđíchSDđất:Đấttrồngcâyhằng
năm khác. Thời hạn SD: Năm2017. Nguồngốc SDđất:
NhậnQSDĐdochuyểnnhượngQSDĐ.
12.3.QSDĐ trồngcâyhằngnămkháccódiện tích
8.207,4m
2
thuộcthửađất112, tờbảnđồsố60tạixã
AnNhơnTây, huyệnCủChi.
MụcđíchSDĐ: Đất trồng
câyhằngnămkhác.ThờihạnSD:Năm2017.Nguồngốc
SDđất:NhậnQSDĐdochuyểnnhượngQSDĐ.
-Giákhởi điểm: 3.437.600.700đồng.
13.03 (ba) tài sản:
13.1.QSD14.179,60m
2
đấtvườn(trongđóDTnằm
trong lộgiới406,6m
2
)thuộcthửađấtsố84+85+86
+87+88+209+210+213+214+215+216+217+
218+234+235+236+237+238,tờbảnđồsố03,BĐC
xãPhúHòaĐông,huyệnCủChi.
ThờihạnSDđếnnăm
2045, 2048và2052.Giákhởiđiểm: 2.721.943.586đồng.
13.2. QSD4.357m
2
đất trồng cây lâunăm thuộc
thửa số706+707, tờbảnđồ số03, BĐCxãPhúHòa
Đông, huyệnCủChi.
Thời hạn SDđếnnăm 2051. Giá
khởi điểm: 693.179.286đồng.
13.3. QSD29.004m
2
(DTđất trong chỉ giới rạch
258,3m
2
)đấttrồngcây lâunămthuộcthửasố82, tờ
bảnđồsố03,bộđịachínhxãPhúHòaĐông,huyện
Củ Chi.
Thời hạn SD đến năm 2045. Giá khởi điểm:
5.025.208.848đồng.
*Hạnchótđăngký(Mục8đếnMục13):11giờngày
9-11-2015.Bánđấugiángày19-11-2015
.
14.QSHNƠvaQSDĐƠ tại 1.088NguyễnVănTạo,
ấp3, xãHiệpPhước, huyệnNhàBè.
DTKV: 460,2m
2
.
Nhà1:Cấu trúc:Tường -nềngạch, cộtBTCT,mái tôn.DT
sànXD: 229,3m
2
. Nhà2: Cấu trúc: Tườnggạch, vách lá,
nền lánggạch ximăng, mái ládừa khô. DT sànXD: 70
m
2
.Giákhởi điểm: 2.088.095.946đồng.
15.03 (ba) tài sản:
a)Nhà,đấttại88/7đườngsố18,khuphố3,phường
HiệpBìnhChánh,quậnThủĐức.
Nằm tronghẻm.Cấu
trúc:3tầng+tầnghầm, tườnggạch, sànBTCT,máingói.
DTđất: 536,3m
2
. DTXD: 236,86m
2
.DTSXD: 902,61m
2
.
b)QSDĐ536,3m
2
, thuộc thửa số501, tờbảnđồ
số160 (thửacũ36, theo tài liệu2005),phườngHiệp
BìnhChánh,quậnThủĐức.
DTđất536,3m
2
.Mụcđích
SD:Ở tại đô thị.Thời hạnSD: Lâudài.
c)QSDĐ515,8m
2
đấtởtạiđôthị,thuộcthửasố504,
tờbảnđồ số160 (thửacũ36, 37 theo tài liệu2005),
phườngHiệpBìnhChánh,quậnThủĐức.
DTđất 515,8m
2
.Mụcđích SD: Ở tại đô thị. Thời hạn
SD: Lâudài.
Ghi chú: Tài sảnbán theoGCN, phầndiện tíchngoài
chủquyền,người trúngđấugiátựhợpthứchóakhiNhà
nướcchophép. Riêngquyềnsửdụng515,8m
2
đấtở tại
đô thị, thuộc thửa số504, tờbảnđồ số160 (thửacũ36,
37theotài liệu2005),phườngHiệpBìnhChánh,quậnThủ
Đức, TP.HCM thuộcGCNquyền sửdụngđất sốH05236
doUBNDquậnThủĐứccấpngày14-9-2006cómộtphần
diện tích264,2m
2
thuộcđườnggiao thông lộgiới 16m
(phíanamkhuđất).Giákhởiđiểm27.910.023.504đồng.
16.02 (hai) tài sản,báncùng lúc:
16.1.Nhà, đất tại 290/19/3Bùi CôngTrừng, ấp1,
xãNhịBình,huyệnHócMôn:
DTKV: 300m
2
.Mụcđích
SD:Đấtởnông thôn.DTXD: 120m
2
.
16.2.QSD271,4m
2
đất trồngcâyhằngnămkhác
thuộcmộtphần thửa1103, tờbảnđồ số05 (TL02),
xãNhị Bình, huyệnHócMôn:
DTđất: 271,4m
2
(trong
đó 6,02m
2
nằm trong lộgiới). Mục đích SD: Đất trồng
cây hằngnăm khác. Thời hạn SD: Đếnnăm 2015. Ghi
chú:NhàXDchưahoàncông, ngườimua trúngđấugiá
tự liênhệđếncáccơquannhànướccó thẩmquyền làm
thủ tụchoàncôngvàcấpGCN theoquyđịnhpháp luật.
Giákhởi điểm: 729.414.474đồng.
17.QSD26.767,3m
2
đất lúa, thuộcthửasố64,65,
66, 67, 68, 69, 74, 75, 76, 146, 147, 148, 149, 150và
180 tờbảnđồ số64 (theo tài liệuđonăm2003), xã
NhuậnĐức,huyệnCủChi.
-DTđất: 26.767,3m
2
(theoGCN27.732m
2
).Mụcđích
SD:Đất lúa.Thời hạnSD:Năm2017và2022.
-Giákhởi điểm: 1.773.223.578đồng.
18.QSD5.076,9m
2
đấtlúa,thuộcthửasố161,328,
329,330và331,tờbảnđồsố6,xãAnPhú,huyệnCủChi.
- DT đất: 5.076,9m
2
(theoGCN 5.010m
2
). Mục đích
SD:Đất lúa.Thời hạnSD:Năm2018.
-Giákhởi điểm: 352.165.225đồng.
19.QSD10.240m
2
đấtmàu,thuộcthửasố5,6,7và
8, tờbảnđồsố2, xãTrungAn,huyệnCủChi.
- DTđất: 10.240m
2
(theoGCN10.640m
2
). Mục đích
SD:Đấtmàu.Thời hạnSD:Năm2014.
-Giákhởi điểm: 757.794.476đồng.
20.QSHNƠvàQSDĐƠtại52Ađườngsố10,phường
BìnhThuận,quận7.
- Kết cấu: Nhà cấp 4, 01 tầng, tườnggạch, mái tôn.
DTKV:124,9m
2
(theoGCN), trongđó:PhầnDTđấtthuộc
phạmvi lộgiớiđượccôngnhận là7,86m
2
.DTsàn:Theo
GCN:66,9m
2
; theohiệntrạng:80,36m
2
(13,46m
2
không
đượccôngnhận).Ghichú:PhầnDTđấtthuộcphạmvi lộ
giới đượccôngnhận7,86m
2
vàDTnhà13,46m
2
không
được côngnhận, ngườimua được tài sảnbánđấugiá
tự liênhệvới cơquancó thẩmquyềnđể lo thủ tụchợp
thứchóavàchịumọichiphí theoquyđịnh (nếucơquan
có thẩmquyềnchophép). KhiNhànước thựchiệnquy
hoạchchủsởhữunhàở,đấtởphải chấphành theoquy
định.Quyhoạch:TheoquyếtđịnhcủaUBNDquận7phê
duyệtquyhoạch1/2000vị trínhàvàđất thuộckhudân
cưhiệnhữu,mộtphần thuộcđườngdựphóng16m. Lộ
giới đường: 16m.Giákhởi điểm: 2.945.213.000đồng.
21.QSDĐƠvàcôngtrìnhxâydựngtrênđấttại165
PhanAnh,phườngBìnhTrịĐông,quậnBìnhTân (số
cũD20/13PhanAnh, xãBìnhTrị Đông, huyệnBình
Chánh).
Nằmmặttiền.Cấutrúc:Nhàtrệt;móng-khung
cộtBTCT,tườnggạch,máitôn.MụcđíchSDđất:XDxưởng
sản xuất cơ khí. Thời hạn SDđất: Thuêđất 50năm, hết
hạn ngày 8-2-2051. DTKV: TheoGCN: 1.791m
2
; theo
bảnvẽhiện trạngnhà, đất: 1.797,7m
2
.DT sànXD (theo
bảnvẽhiện trạngnhà, đất): 2.016,4. Trongđó: Nhàvăn
phòng: 761,6m
2
; nhàxưởng: 1.254,8m
2
.Giákhởi điểm:
17.337.691.049đồng.
22.QSDĐ,QSHNƠvà tài sảnkhácgắn liềnvớiđất
tạiD14/22Aấp4,xãBìnhChánh,huyệnBìnhChánh.
Cấutrúc:01tầng+gácgiảbêtông;váchgạch,cộtBTCT,
sàngiảBTCT, nềngạch ceramic,mái tôn.Mụcđích SD:
Đấtở tại đô thị.Thời hạnSD: Lâudài.
- DT khuôn: 128,1m
2
. TheoGCN: DTXD: 111,2m
2
.
DTSXD: 111,2m
2
.Theobảnvẽhiện trạng:DTSXD: 127,3
m
2
, trongđó: DTXD tầng 1: 105,1m
2
. Gác bê tônggiả:
22,2m
2
(chưa côngnhận). Ghi chú: Nhà cóphầnDTXD
khôngphép 22,2m
2
, ngườimuađược tài sảnbánđấu
giátự lothủtụcvàchịumọichiphíđểhợpthứchóa (nếu
cơquancó thẩmquyềnchophép),đồng thời thựchiện
đúngquyđịnhkhi cóquyhoạchcủaNhànước.Giákhởi
điểm: 691.158.114đồng.
23.QSD775m
2
đất thuộc thửađấtsố635vàQSD
442,8m
2
đất thuộc thửađất số637, tờbảnđồsố46
(BĐĐC/2004),xãBìnhChánh,huyệnBìnhChánh.
Mục
đíchSDđất:LNQđấttrồngcâyănquả lâunăm.Thờigian
SDđất:Đếnnăm2015.Giákhởiđiểm:879.585.000đồng.
*Hạnchótđăngký(Mục14đếnMục23):11giờngày
9-11-2015.Bánđấugiángày20-11-2015
.
24.QSHNƠvàQSDĐƠtại12HuyềnQuang,phường
TânĐịnh,quận1.
- Cấu trúc và kết cấunhà: TheoGCN: 01 tầng, tường
gạch,nềngạchbông,máifibroximăng; theobảnvẽhiện
trạng: 01 tầng+gác BTCTgiả, tườnggạch, cột gạch+
BTCT, sànBTgiả,mái tôn.
-DTKV: TheoGCN: 73,66m
2
; theobảnvẽhiện trạng:
106,7m
2
, trongđó:DT thuộc thônghànhđịadịchngoài
chủquyền (lốivàochính):35,96m
2
;DTphạmquyhoạch
cóchủquyền:70,74m
2
.DTXD:TheoGCN:73,66m
2
; theo
bảnvẽhiện trạng: 88,17m
2
, trongđó: DTXDngoài chủ
quyền:17,43m
2
;DTXDcóchủquyền:70,74m
2
.Ghi chú:
Phầndiệntíchnhà,đấtviphạm lộgiớivàngoàichủquyền,
ngườimuađược tài sảnbánđấugiá tự lo thủ tụcvàchịu
mọichiphíđểhợpthứchóa(nếucơquancóthẩmquyền
chophép),đồngthờithựchiệnđúngquyđịnhkhicóquy
hoạchcủaNhànước.Giákhởiđiểm:5.869.100.000đồng.
25. QSHNƠ và QSDĐƠ tại 637 Điện Biên Phủ,
phường1,quận3.
Nhàcấp2,03 tầng+mái che thang.
HìnhthứcSD:SDriêng.DTphùhợpquyhoạch:290,6m
2
.
DTđất khôngphùhợpquyhoạch: 2,8m
2
. DTXD: 290,6
m
2
; DTSXD: 780m
2
. DTSXD khôngphùhợpquyhoạch:
2,8m
2
.Vềquyhoạchchi tiết: Căncứbảnđồquyhoạch
SDĐ củađồ ánquyhoạchXD tỉ lệ 1/2000 củaphường
1, quận 3 tỉ lệ 1/2000 đã được phê duyệt theo quyết
định củaUBNDTP, vị trí nhà trên thuộc quy hoạchđất
ở.Vềquyhoạch lộgiới:CăncứquyếtđịnhcủaUBNDTP,
đườngĐiệnBiênPhủcó lộgiới là30m -Tim lộgiới làtim
lộgiới cũ trước năm 1975. Nhà cómột phầnDT thuộc
phạmvi lộgiới.Thông tinquyhoạchcó thể thayđổi khi
Nhànướcđiềuchỉnhquyhoạch.Ngườimua tài sảnbán
đấugiáchịu tráchnhiệm thựchiệnquyhoạchcủaNhà
nước.Giákhởi điểm: 42.412.800.000đồng.
*Hạnchótđăngký(Mục24vàMục25):11giờngày
13-11-2015.Bánđấugiángày25-11-2015
.
Kháchhàng cónhu cầumua, đăng ký tại Trung tâm
DVbánđấugiátàisảnTP.HCM,19/5HoàngViệt,phường
4, quậnTânBình. Điện thoại: 38.119.849 - 38.110.957 -
38.115.845hoặccó thể thamkhảo thông tin trên trang
web trung tâm:
TRUNGTÂMDỊCHVỤBÁNĐẤUGIÁTÀISẢN (SởTưphápTP.HCM)THÔNGBÁOBÁNĐẤUGIÁTÀISẢN
TÌMNGƯỜITHÂN
Tôi tên là:
NgôThịMột
Sinhnăm:1977.NơiđăngkýHKTT:118/24/48KP5,
P. BìnhHưngHòa,Q. BìnhTân,TP.HCM
Tôi cóchồng tên:
NgôBảy
. Sinhnăm1976.
Nơiđăngkýcưngụ:162/25/11Tổ68A,KP6,P.Tân
ThớiNhất,Q.12,TP.HCM.
Ông
NgôBảy
đã bỏ nhà đi biệt tích từ tháng
4-2012đếnnayvẫnchưatrởvềnhà.Giađìnhkhông
có tin tứcvàcũngkhôngbiếtôngBảycònsốnghay
đãchết.Nếunhậnđượcthôngbáonày,đềnghịông
Bảytrởvềgiađìnhngayđểgiảiquyếtviệcriêng.Ông
Bảyhoặcai có tin tức củaôngBảyvui lòngbáo tin
theođịachỉ sau:
Họvà tên:
NgôThịMột
Địachỉ: 118/24/48KP5, P.BìnhHưngHòa,Q.Bình
Tân,TP.HCM. Sốđiện thoại: 01633138451.
Xinchân thànhcámơn
THÔNGBÁOBÁNĐẤUGIÁ
1...,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 14,15,16,17,18,19,20
Powered by FlippingBook