266-2021 - page 10

10
Thông tin Doanh nghiệp -
ThứNăm18-11-2021
(028)
Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng khu vực nghĩa trang Bình
H
ưng Hòa, quận Bình Tân, TP.HCM được thực hiện theo Công văn 4119/
UBND- ĐTMT ngày 23-8-2010 của UBND TP về chủ trương di dời nghĩa
trang Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân. Ban Bồi thường, giải phóng mặt
bằng quận Bình Tân thông báo về việc kê khai hồ sơ, đăng ký bốc mộ
trong dự án như sau:
1. Dự án giai đoạn 1 (12 ha):
Giai đoạn 1 được triển khai công tác bồi
thường, hỗ trợ và bốc mộ, di dời mộ đi nơi khác từ năm 2011 đến nay, tuy
nhiên hiện dự án còn
1.929mộ
chưa có thân nhân đăng ký bốcmộ, di dời.
2. Dựángiaiđoạn2(11,54ha):
Giai đoạn2được triển khai công tác bồi
thường, hỗ trợ và bốc mộ, di dời mộ đi nơi khác từ năm 2018 đến nay, tuy
nhiên hiện dự án còn
6.025mộ
chưa có thân nhân đăng ký bốcmộ, di dời.
Để đẩy nhanh công tác bốc mộ di dời, hoàn tất công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng giai đoạn 1, giai đoạn 2. Ban Bồi thường, giải phóng
mặt bằng quận Bình Tân kính đề nghị các thân nhân liên hệ kê khai, đăng
ký bốc mộ từ nay đến ngày 30-4-2022. Thời gian thực hiện bốc mộ trong
mùa khô từ ngày 1-11-2021 đến 30-4-2022
(sau thời gian trên mà thân
nhân chưa kê khai đăng ký bốc mộ, dự án triển khai thực hiện công tác
bốc mộ vắng chủ theo kế hoạch).
3. Dự án giai đoạn 3 (16 ha):
Thuộc phường Bình Hưng Hòa A với tổng
số mộ bị ảnh hưởng là 21.569 mộ, thời gian thực hiện dự án (2022-2023)
đề nghị thân nhân của các mộ liên hệ Ban Bồi thường, giải phóng mặt
bằng quận Bình Tân để nhận hồ sơ đăng ký kê khai chuẩn bị cho công
tác bốc mộ, di dời.
4. Thông tin chi tiết liên hệ: Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng
quận Bình Tân, 380 Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận
Bình Tân, TP.HCM (đối diện Bến xe khách Miền Tây) - website: www.
duandidoinghiatrangbhh.vn.Điệnthoại:0919.893.700,0919.895.581,
0919.893.793.
BAN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG QUẬN BÌNH TÂN
THÔNG BÁO
VỀKÊKHAI HỒSƠ, ĐĂNGKÝBỐCMỘTRONGDỰÁNBỒITHƯỜNG, GIẢI PHÓNGMẶTBẰNGKHUVỰCNGHĨATRANGBÌNHHƯNGHÒA, QUẬNBÌNHTÂN,TP.HCM.
Visa triểnkhai thanh toán số trênnền tảngGojek tại ViệtNam
Visa vừa công bố việc tích hợp tính năng thanh toán
số qua thẻ Visa vào ứng dụng Gojek tại Việt Nam. Việc
triển khai thanh toán số qua Gojek cho phép người dùng
lưu thông tin thẻ Visa trên ứng dụng (card-on-file, COF)
để thanh toán các dịch vụ như gọi xe và đặt đồ ăn trực
tuyến. Nhờ vậy, Visa và Gojek sẽ đáp ứng được tốt hơn
nhu cầu hằng ngày của người tiêu dùng, mang đến cho
họ sự thuận tiện và an toàn hơn trong bối cảnh đại dịch
COVID-19.
Bà Đặng Tuyết Dung, Giám đốc Visa tại Việt Nam và
Lào, cho biết: “Visa rất vui mừng khi tiếp tục là người
bạn đồng hành cùng người tiêu dùng thông qua việc cung
cấp hình thức thanh toán điện tử trên ứng dụng Gojek tại
Việt Nam. Việc tích hợp thanh toán số chắc chắn sẽ thúc
đẩy thương mại điện tử và thanh toán không tiền mặt trên
phạm vi toàn quốc”.
Với hợp tác này, Gojek chính thức tham gia vào hệ sinh
thái thanh toán của Visa, bao gồm các công ty thương
mại điện tử nhằm cùng nhau thúc đẩy tiến trình số hóa tại
Việt Nam thông qua các chương trình khuyến mãi và ưu
đãi hấp dẫn. Nhân dịp triển khai thanh toán số, để khuyến
khích các chủ thẻ Visa sử dụng tính năng thanh toán qua
thẻ cho các dịch vụ trên ứng dụng Gojek, Visa và Gojek sẽ
tặng voucher 40.000 đồng cho khách hàng thực hiện giao
dịch thẻ Visa đầu tiên để thanh toán cho đơn hàng GoFood
có giá trị tối thiểu 40.000 đồng.
NM
Visa hợp tác thanh toán số với Gojek.
Bán riêng từng lô tài sản.
Tên tài sản
Giá khởi điểm (VNĐ)
1 10 ô tô hết niên hạn sử dụng
(đính kèm Bảng danh mục tài sản đấu giá).
232.402.500
2 Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu HondaAccord, số máy: F20A34014995, số
khung: JHMCB35300C319648, năm sản xuất: 1993; biển số: 51A - 1056.
71.000.000
3 Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Toyota Corona ST191, số máy: 3S-168, số
khung: ST191-0070056, năm sản xuất: 1993; biển số: 51A - 2296.
99.117.000
4 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 323, số máy: B6-616464, số khung:
BA1163MH000233, năm sản xuất: 1998; biển số: 51A - 3884.
97.583.000
5 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Daewoo Leganza, số máy: C20SED-057725, số
khung: VVAVMZYH-00186, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A - 4069.
79.091.000
6 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Pajero, số máy: 6G72NC7852, số
khung: RLA00V33V11000038, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A - 0637.
134.000.000
7 Ô tô con 7 chỗ nhãn hiệu Isuzu Trooper, số máy: 147314, số khung:
JACUBS25G-27101056, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0908.
111.259.000
8
Ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Mercedes - Benz MB140, số máy:
16197110012254, số khung: KPD66116853905412, năm sản xuất:
2003; biển số: 51D - 0225.
79.667.000
9 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Lancer, số máy: 4G18GB-7092, số
khung: RLA00CS3A-41000362, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1586.
180.333.000
10 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: FP-909779, số khung:
JS7XXXSRNC4K04653, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1565.
160.667.000
11 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: ZM-696114, số khung:
XXXSRNL4D-04758, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1557.
160.667.000
12 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: FP-921173, số khung:
XXXSRNC4S-05027, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1600.
160.667.000
13 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0315105, số
khung: KF3-6900732, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A - 4039.
143.333.000
14 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0307428, số
khung: KF3-6900591, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A - 4050.
143.333.000
15 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0306677, số
khung: KF3-6900642, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A - 4018.
143.333.000
16 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0747871, số
khung: KF3-6910584, năm sản xuất: 2004; Biển số: 51A - 1594.
180.000.000
17 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0747361, số
khung: KF3-6910668, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1551.
180.000.000
18 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 6, số máy: LF-281704, số khung:
GG42F-000350, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 1292.
175.456.000
19 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 6, số máy: LF-300994, số khung:
GG42FMH-000751, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1567.
193.000.000
20 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Mitsubishi Jolie, số máy: 4G63VZ-Z00993, số
khung: RLA00VB2W11000573, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A - 0831.
96.000.000
21 Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệuMitsubishi Jolie, số máy: 4G63VZ-01552, số
khung: RLA00VB2W-21000533, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A- 0877.
104.352.000
22 Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-267952, số khung:
GE10S2MH-000884, năm sản xuất: 1997; biển số: 51A - 3703.
74.667.000
23 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-900810, số khung:
GF22S1MH000758, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A - 0682.
118.637.000
24 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-840570, số khung:
GF22S1MH000593, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A - 0659.
118.637.000
25 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS248393, số khung:
GF22S1MH-001071, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A - 0822.
118.637.000
26 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-275903, số khung:
GF22S1MH-001095, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0823.
130.926.000
27 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-332702, số khung:
GF22S1MH-001286, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0891.
130.926.000
28 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626; số máy: FS-299979, số khung:
GF22S1MH-001193, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0895.
130.926.000
29 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-387761, số khung:
F22S1MH-001378, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0926.
130.926.000
30 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-384530, số khung:
GF22S1MH001390, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 0954.
143.246.000
31 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AM-104248, số
khung: AE111-0024279, năm sản xuất: 1997; biển số: 51A - 3851.
125.843.000
TRUNG TÂM DỊCHVỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (SỞ TƯ PHÁP TP.HCM) - THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Tên tài sản
Giá khởi điểm (VNĐ)
32
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AH-546418,
số khung: AE111-9561546, năm sản xuất: 1999; biển số:
51A - 3989.
132.244.000
33 Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 4AH-522674, số
khung: AE111-9560180, năm sản xuất: 1999; biển số: 51A - 1125.
132.244.000
34 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ0969284, số
khung: ZZE122-7501333, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A - 0850.
192.426.000
35 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-1306249. số
khung: ZZE122-7502592, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 0974.
211.667.000
36 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-1482342, số
khung: ZZE122-7503263, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 1214.
211.667.000
37 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-1652623, số
khung: ZZE122-7504042, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 1358.
211.667.000
38 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-1293045, số
khung: ZZE122-7502529, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A - 0970.
211.667.000
39
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-1716831,
số khung: ZZE122-7504330, năm sản xuất: 2004; biển số:
50A - 005.08.
235.183.000
40 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ4383090, số
khung: ZZE1227505743, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1556.
235.183.000
41 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-4383604, số
khung: ZZE122-7505757, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1576.
235.183.000
42 Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Toyota Corolla, số máy: 1ZZ-4359275, số
khung: ZZE122-7505656, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 1539.
235.183.000
43 Ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2766178, số
khung: RZH114-5001644, năm sản xuất: 2002; biển số: 51D - 0171.
81.951.000
44 Ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 1RZ-2862235, số
khung: RHZ114-5002249, năm sản xuất: 2002; biển số: 51D - 0178.
81.951.000
45 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3058750, số
khung: RZH115-3000822, năm sản xuất: 2003; biển số: 51D - 0233.
86.936.000
46 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3046406, số
khung: RZH115-3000782, năm sản xuất: 2003; biển số: 51D - 0224.
86.936.000
47 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3090832, số
khung: RHZ115-3001006, năm sản xuất: 2003; biển số: 51D - 0246.
86.936.000
48 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3119128, số
khung: RHZ115-3001171, năm sản xuất: 2003; biển số: 51D - 0260.
86.936.000
49 Ô tô khách 12 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3308140, số
khung: RZH115-3002262, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 0319.
86.936.000
50 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ3333117, số
khung: RHZ115-3002355, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0332.
95.629.000
51 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3345155, số
khung: RZH115-300061, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0377.
95.629.000
52 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3327299, số
khung: RZH115-3002312, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0336.
95.629.000
53 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3341435, số
khung: RHZ115-8000005, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0333.
95.629.000
54 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3331396, số
khung: H115-3002347, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A - 001.52.
95.629.000
55 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3271927, số
khung: RHZ115-3002020, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0306.
95.629.000
56 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3342973, số
khung: RZH115-8000017, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0334.
95.629.000
57 Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2RZ-3323411, số
khung: RZH115-3002318, năm sản xuất: 2004; biển số: 51D - 0338.
95.629.000
Tiền đặt trước: Tương đương 20% so với giá khởi điểm.
Người có tài sản: Văn phòng Thành ủy. Địa chỉ: 58 Trương Định, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM.
Xem tài sản: Ngày 25 và 26-11-2021 (giờ hành chính), tại 310 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP.HCM. Liên
hệ: Anh Vũ - số điện thoại: 0918.145.495.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 18-11-2021 đến 30-11-2021 (giờ hành
chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước: Ngày 30-11, 1 và 2-12-2021 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Thời gian tổ chức đấu giá: 9 giờ ngày 3-12-2021.
Khách hàng có nhu cầu mua hồ sơ, đăng ký và đấu giá liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản,
19/5 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM. Điện thoại: 38.119.849 - 38.110.957 - 38.115.845.
1,2,3,4,5,6,7,8,9 11,12,13,14,15,16
Powered by FlippingBook