270-2021 - page 10

10
Theo báo cáo thị trường mới đây của kênh thông tin
batdongsan.com.vn, hậu giãn cách xã hội, hoạt động giao
dịch bất động sản (BĐS) trên cả nước có xu hướng sôi
động trở lại. Trong đó đất nền, nhà phố là phân khúc dẫn
đầu về tăng trưởng nhu cầu tìm mua.
Tính riêng trong tháng 10, lượng tìm kiếm đất nền trên
cả nước tăng trung bình 58%-78%. Riêng TP.HCM và các
tỉnh vệ tinh phía Nam như Bình Dương, Đồng Nai, Bà
Rịa-Vũng Tàu, nhu cầu giao dịch đất nền, nhà phố tăng
65%-105% so với tháng trước.
Theo ông Đinh Minh Tuấn, Giám đốc kênh thông tin
batdongsan.com.vn khu vực TP.HCM, nhu cầu hằng năm
của thị trường đối với loại hình đất nền luôn tăng rất cao.
Đất nền, nhà phố vùng ven là phân khúc dễ mua, dễ bán
với tầm tài chính từ vài trăm triệu đến vài tỉ đồng. Nếu
lựa chọn đúng vị trí, khu vực có hưởng lợi từ phát triển hạ
tầng, quy hoạch, nhà đầu tư có thể thu nguồn lợi rất lớn.
Theo ông Tuấn, sự xuất hiện của các đại đô thị vệ tinh
ở vùng ven được phát triển bởi các tập đoàn lớn cũng dẫn
tâm lý người mua đổ về các thị trường này. Người mua
vừa mua để đầu tư vừa là để tích lũy và đón đầu thời điểm
đô thị hóa trong vài năm tới. Xu hướng dịch chuyển ra các
tỉnh vùng ven để đón sóng giãn dân cư được nhận định sẽ
còn tiếp tục tăng mạnh.
Chuyên gia BĐS Trần Khánh Quang cho rằng nhu cầu
đầu tư tại Việt Nam rất lớn, trong đó hai kênh được yêu
thích nhất là chứng khoán và BĐS. Sau giãn cách, BĐS
trở thành một lựa chọn của các nhà đầu tư. Tuy nhiên,
người ta muốn đi xem chứ chưa chắc đã mua ngay. Sau
dịch sẽ có làn sóng đi xem BĐS nhiều hơn là đi mua BĐS.
Theo ông Quang, sau khi đợt dịch COVID-19 lần thứ tư
được kiểm soát, thị trường sẽ xảy ra hiện tượng đất nền tại
các tỉnh ven TP.HCM được giới đầu tư địa ốc quan tâm,
nhu cầu đầu tư đất nền tăng nhanh. Có khoảng 80% nhà
đầu tư có sẵn tiền và đang nóng lòng chờ ngày mở cửa trở
lại để tìm sản phẩm mua vào. Lực cầu này sẽ tạo thanh
khoản tốt khi mọi hoạt động được nới lỏng.
“Sản phẩm đất nền ở vùng ven, có kết nối giao thông
tốt, đặc biệt là do những chủ đầu tư uy tín phát triển tiếp
tục là phân khúc được nhà đầu tư quan tâm” - ông Quang
chia sẻ.
MINH LONG
Khách hàng đi thamquanmột dự án đất nền ở vùng ven TP.HCM.
Ảnh: QUANGHUY
Bất động sản -
ThứBa23-11-2021
Đất nền, nhàphốBìnhDương,ĐồngNai rục rịch
giaodịch trở lại
2 tòa nhà 40 tầng của Mường Thanh
vi phạm nghiêm trọng PCCC
Ngày 22-11, Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH (Công
an tỉnh Khánh Hòa) vừa có thông báo công khai thông
tin các dự án, công trình không bảo đảm an toàn về
PCCC trên địa bàn.
Công an tỉnh đã “điểm mặt” năm công trình vi phạm
nghiêm trọng trong lĩnh vực PCCC và tạm đình chỉ,
đình chỉ hoạt động các công trình này.
Trong đó, có hai tòa nhà, mỗi tòa 40 tầng, là khách
sạn, căn hộ cao cấp thuộc Tập đoàn Mường Thanh tại
TP Nha Trang. Hai công trình vi phạm gồm công trình
tòa OC3 thuộc dự án tổ hợp khách sạn và căn hộ cao
cấp Oceanus. Công trình này có 40 tầng nổi, hai tầng
hầm, diện tích xây dựng tầng là 1.457 m
2
, tổng diện
tích sàn là 58.997 m
2
, chiều cao 134 m.
Công trình được xây dựng tại khu Bãi Dương,
phường Vĩnh Phước, TP Nha Trang. Chủ đầu tư đã
đưa công trình tòa OC3 vào hoạt động, sử dụng khi
chưa có văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về
PCCC của cơ quan công an có thẩm quyền.
Công trình vi phạm thứ hai là tổ hợp khách sạn căn
hộ cao cấp Mường Thanh Khánh Hòa tại cồn Tân
Lập, phường Xương Huân, TP Nha Trang có quy mô
40 tầng + hai tầng hầm, diện tích xây dựng tầng 1 là
4.073 m
2
, tổng diện tích sàn 143.859 m
2
, chiều cao
xây dựng 123 m. Công trình này cũng được đưa vào
hoạt động khi chưa có văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu về PCCC của cơ quan công an có thẩm
quyền. Công an tỉnh đã có quyết định tạm đình chỉ
hoạt động hai công trình này.
CÔNG NGUYÊN
Quảng cáo
TRUNG TÂM DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (SỞ TƯ PHÁP TP.HCM) - THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Tên tài sản
Giákhởiđiểm
(VNĐ)
1
10ôtôhếtniênhạnsửdụng
(đínhkèmBảngdanhmụctàisảnđấugiá).
232.402.500
2
Ôtôcon4chỗnhãnhiệuHondaAccord,Sốmáy:F20A34014995,số
khung:JHMCB35300C319648,nămsảnxuất:1993;biểnsố:51A-1056.
71.000.000
3
Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệuToyota Corona ST191, số máy: 3S-168,
sốkhung:ST191-0070056,nămsảnxuất:1993;biểnsố:51A-2296.
99.117.000
4
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 323, số máy: B6-616464, số
khung:BA1163MH000233,nămsảnxuất:1998;biểnsố:51A-3884.
97.583.000
5
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuDaewooLeganza,sốmáy:C20SED-057725,
sốkhung:VVAVMZYH-00186,nămsảnxuất:2000;biểnsố:51A-4069.
79.091.000
6
Ôtôcon8chỗnhãnhiệuMitsubishiPajero,sốmáy:6G72NC7852,số
khung:RLA00V33V11000038,nămsảnxuất:2001;biểnsố:51A-0637.
134.000.000
7
Ôtôcon7chỗnhãnhiệu IsuzuTrooper,sốmáy:147314,sốkhung:
JACUBS25G-27101056, năm sản xuất: 2002; biển số: 51A-0908.
111.259.000
8
Ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Mercedes - Benz MB140, số máy:
16197110012254,sốkhung:KPD66116853905412,nămsảnxuất:
2003; biển số: 51D-0225.
79.667.000
9
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuMitsubishiLancer,sốmáy:4G18GB-7092,số
khung:RLA00CS3A-41000362,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1586.
180.333.000
10
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuFordLaser,sốmáy:FP-909779,sốkhung:
JS7XXXSRNC4K04653, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A-1565.
160.667.000
11
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: ZM-696114, số
khung:XXXSRNL4D-04758,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1557.
160.667.000
12
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Ford Laser, số máy: FP-921173, số
khung:XXXSRNC4S-05027,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1600.
160.667.000
13
Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0315105, số
khung: KF3-6900732, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A-4039.
143.333.000
14
Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0307428, số
khung: KF3-6900591, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A-4050.
143.333.000
15
Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0306677, số
khung: KF3-6900642, năm sản xuất: 2000; biển số: 51A-4018.
143.333.000
16
Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0747871, số
khung: KF3-6910584, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A-1594.
180.000.000
17
Ô tô con 8 chỗ nhãn hiệu Toyota Zace, số máy: 7K-0747361, số
khung: KF3-6910668, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A-1551.
180.000.000
18
Ô tôcon5chỗnhãnhiệuMazda6,sốmáy:LF-281704,sốkhung:
GG42F-000350, năm sản xuất: 2003; biển số: 51A-1292.
175.456.000
19
Ô tôcon5chỗnhãnhiệuMazda6,sốmáy:LF-300994,sốkhung:
GG42FMH-000751, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A-1567.
193.000.000
20
Ôtôcon8chỗnhãnhiệuMitsubishiJolie,sốmáy:4G63VZ-Z00993,số
khung:RLA00VB2W11000573,nămsảnxuất:2001;biểnsố:51A-0831.
96.000.000
21
Ôtôcon8chỗnhãnhiệuMitsubishiJolie,sốmáy:4G63VZ-01552,số
khung:RLA00VB2W-21000533,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0877.
104.352.000
22
Ô tô con 4 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-267952, số
khung:GE10S2MH-000884,nămsảnxuất:1997;biểnsố:51A-3703.
74.667.000
23
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-900810, số
khung:GF22S1MH000758,nămsảnxuất:2001;biểnsố:51A-0682.
118.637.000
24
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-840570, số
khung:GF22S1MH000593,nămsảnxuất:2001;biểnsố:51A-0659.
118.637.000
Tên tài sản
Giákhởiđiểm
(VNĐ)
25
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuMazda626,sốmáy:FS248393,sốkhung:
GF22S1MH-001071, năm sản xuất: 2001; biển số: 51A-0822.
118.637.000
26
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-275903, số
khung:GF22S1MH-001095,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0823.
130.926.000
27
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-332702, số
khung:GF22S1MH-001286,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0891.
130.926.000
28
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626; số máy: FS-299979, số
khung:GF22S1MH-001193,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0895.
130.926.000
29
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-387761, số
khung:F22S1MH-001378,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0926.
130.926.000
30
Ô tô con 5 chỗ nhãn hiệu Mazda 626, số máy: FS-384530, số
khung:GF22S1MH001390,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-0954.
143.246.000
31
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:4AM-104248,số
khung: AE111-0024279, năm sản xuất: 1997; biển số: 51A-3851.
125.843.000
32
Ô tôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:4AH-546418,số
khung: AE111-9561546, năm sản xuất: 1999; biển số: 51A-3989.
132.244.000
33
Ô tôcon4chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:4AH-522674,số
khung: AE111-9560180, năm sản xuất: 1999; biển số: 51A-1125.
132.244.000
34
Ô tôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ0969284,số
khung:ZZE122-7501333,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51A-0850.
192.426.000
35
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-1306249,số
khung:ZZE122-7502592,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-0974.
211.667.000
36
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-1482342,số
khung:ZZE122-7503263,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-1214.
211.667.000
37
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-1652623,số
khung:ZZE122-7504042,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-1358.
211.667.000
38
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-1293045,số
khung:ZZE122-7502529,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51A-0970.
211.667.000
39
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-1716831,số
khung:ZZE122-7504330,nămsảnxuất:2004;biểnsố:50A-005.08.
235.183.000
40
Ô tôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ4383090,số
khung: ZZE1227505743, năm sản xuất: 2004; biển số: 51A-1556.
235.183.000
41
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-4383604,số
khung:ZZE122-7505757,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1576.
235.183.000
42
Ôtôcon5chỗnhãnhiệuToyotaCorolla,sốmáy:1ZZ-4359275,số
khung:ZZE122-7505656,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-1539.
235.183.000
43
Ô tô khách 16 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 2766178, số
khung:RZH114-5001644,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51D-0171.
81.951.000
44
Ô tôkhách16chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:1RZ-2862235,
sốkhung:RHZ114-5002249,nămsảnxuất:2002;biểnsố:51D-0178.
81.951.000
45
Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3058750, số
khung:RZH115-3000822,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51D-0233.
86.936.000
46
Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3046406, số
khung:RZH115-3000782,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51D-0224.
86.936.000
47
Ô tô khách 15 chỗ nhãn hiệu Toyota Hiace, số máy: 3090832, số
khung:RHZ115-3001006,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51D-0246.
86.936.000
48
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3119128,
sốkhung:RHZ115-3001171,nămsảnxuất:2003;biểnsố:51D-0260.
86.936.000
Tên tài sản
Giákhởiđiểm
(VNĐ)
49
Ô tôkhách12chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3308140,
sốkhung:RZH115-3002262,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-0319.
86.936.000
50
Ôtôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ3333117,số
khung:RHZ115-3002355,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0332.
95.629.000
51
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3345155,
sốkhung:RZH115-300061,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0377.
95.629.000
52
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3327299,
sốkhung:RZH115-3002312,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0336.
95.629.000
53
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3341435,
sốkhung:RHZ115-8000005,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0333.
95.629.000
54
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3331396,
sốkhung:H115-3002347,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51A-001.52.
95.629.000
55
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3271927,
sốkhung:RHZ115-3002020,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0306.
95.629.000
56
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3342973,
sốkhung:RZH115-8000017,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0334.
95.629.000
57
Ô tôkhách15chỗnhãnhiệuToyotaHiace,sốmáy:2RZ-3323411,
sốkhung:RZH115-3002318,nămsảnxuất:2004;biểnsố:51D-0338.
95.629.000
Tiền đặt trước: Tương đương 20% so với giá khởi điểm.
Người có tài sản: Văn phòngThành ủy. Địa chỉ: 58Trương
Định, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM.
Xem tài sản: Ngày 25 và 26-11-2021 (giờ hành chính), tại
số 310 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP.HCM. Liên
hệ: Anh Vũ - SĐT: 0918.145.495.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia
đấu giá: Từ ngày 18-11-2021 đến ngày 30-11-2021 (giờ
hành chính). Thời hạn nộp tiền đặt trước: Ngày 30-11, 1 và
2-12-2021 (trừ trường hợp có thỏa thuận khác).
Thời gian tổ chức đấu giá: 9 giờ ngày 3-12-2021.
Kháchhàngcónhu cầumuahồ sơ, đăngký vàđấugiá liên
hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, số 19/5 Hoàng Việt,
phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM. Điện thoại: 38.119.849
- 38.110.957 - 38.115.845.
Bán riêng từng Lô tài sản.
BỐ CÁO THÀNH LẬP CÔNG TY LUẬT
Tên tổ chức: Công ty luật TNHH TTVN Legal.
Địa chỉ: Phòng A1, tầng 14, tòa nhà HM Town,
412 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, quận 3, TP.HCM.
Lĩnh vực hành nghề: Tư vấn pháp luật, tham gia
tố tụng theo quy định của pháp luật.
Giám đốc: Trần Thị Thắm, thẻ luật sư số 14368, thành
viên Đoàn Luật sư TP.HCM.
Giấy đăng ký hoạt động số 41.02.3689/TP/ĐKHĐ, đăng
ký hoạt động kể từ ngày 4-11-2021.
1,2,3,4,5,6,7,8,9 11,12,13,14,15,16
Powered by FlippingBook